Dân số Nhân_khẩu_Brasil

Lịch sử dân số
NămSố dân±%
1890 14.333.915—    
1900 17.438.434+21.7%
1920 30.635.605+75.7%
1940 41.165.289+34.4%
1950 51.944.397+26.2%
1960 70.119.071+35.0%
1970 93.139.037+32.8%
1980 119.002.706+27.8%
1991 146.825.475+23.4%
2000 169.799.170+15.6%
2010 192.755.799+13.5%
2019 210.354.000+9.1%
Nguồn:[1][2]
Mật độ dân số, bộ phận hành chính và khu vực kinh tế của Brasil (1977).Nhân khẩu học của Brasil, Dữ liệu của FAO, năm 2006; Số lượng cư dân trong hàng ngàn.Dân số Brasil, 1550–2005

Theo PNAD (Khảo sát mẫu hộ gia đình quốc gia) năm 2008[3], do IBGE, Cục Thống kê Brasil thực hiện, có khoảng 189.953.000 người trong năm 2008  Theo điều tra dân số mới nhất (2010), chính phủ Brasil ước tính dân số là 192,76 triệu.

Dân số Brasil được ước tính dựa trên nhiều nguồn khác nhau từ năm 1550 đến 1850. Cuộc điều tra dân số chính thức đầu tiên diễn ra vào năm 1873. Từ năm đó, cứ sau 8 năm (với một số ngoại lệ) thì dân số được tính.

Brasil là quốc gia đông dân thứ năm trên thế giới.

  • 1550 - 15.000
  • 1600 - 100.000
  • 1660 - 184.000
  • 1700 - 300.000
  • 1766 - 1.500.000
  • 1800 - 3.250.000
  • 1820 - 4,717,000
  • 1850 - 7.256.000
  • 1872 - 9,930,478
  • 1890 - 14.333.915
  • 1900 - 17,438,434
  • 1920 - 30.635.605
  • 1940 - 41.236.315
  • 1950 - 51.944.397
  • 1960 - 70.119.071
  • 1970 - 93.139.037
  • 1980 - 119.070.865
  • 1991 - 146.917.459
  • 1996 - 157,079,573
  • 2000 - 169,544,443
  • 2010 - 192.755.799[4]
  • 2019 - 213.711.000[5]

Phân bố dân số ở Brasil rất không đồng đều. Phần lớn người Brasil sống trong phạm vi 300 km bờ biển, trong khi phần bên trong lưu vực sông Amazon gần như trống rỗng. Do đó, các khu vực đông dân cư nằm trên bờ biển và các khu vực dân cư thưa thớt nằm trong nội địa. Mô hình lịch sử này ít thay đổi bởi các phong trào gần đây vào bên trong.

Ước lượng của Liên Hợp Quốc

Theo bản sửa đổi năm 2017 của Triển vọng dân số thế giới dân số là 207.652.865 vào năm 2016, so với chỉ 53.975.000 vào năm 1950. Tỷ lệ trẻ em dưới 13 tuổi năm 2015 là 23,0%, 69,2% là từ 15 đến 61 tuổi tuổi, trong khi 7,8% là 65 tuổi trở lên.

Total population (x 1000)Population aged less than 15 (%)Population aged 15–64 (%)Population aged 65+ (%)
195053 97541.655.53.0
195562 65642.055.03.0
196072 49443.153.73.1
196584 13043.653.03.4
197095 98242.354.23.5
1975108 43140.256.03.8
1980122 20038.457.64.0
1985136 83636.959.04.1
1990150 39335.460.14.5
1995162 75532.462.65.0
2000175 78629.764.75.6
2005188 47927.566.26.3
2010198 61424.968.46.7
2015207 84822.569.58.0
2020213 86320.769.89.5

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nhân_khẩu_Brasil http://www.brasil.gov.br/ http://www.sidra.ibge.gov.br/bda/tabela/protabl.as... http://www.ibge.gov.br/apps/populacao/projecao/ind... http://esa.un.org/unpd/wpp/country-profiles/pdf/76... https://memoria.ibge.gov.br/sinteses-historicas/hi... https://ww2.ibge.gov.br/apps/populacao/projecao/in... https://web.archive.org/web/20141117072912/http://... https://web.archive.org/web/20171010151627/https:/... https://archive.today/20150220095949/http://itbulk... https://archive.today/20150404121423/http://itbulk...